Xe nâng dầu 3 - 3.5 tấn GOODSENSE
Xe nâng dầu 3T - 3.5T GOODSENSE sở hữu độ ổn định hệ thống thủy lực số một trên thị trường.
Chất lượng dịch vụ kỹ thuật hoàn hảo đẳng cấp 5 sao.
Động cơ Isuzu / Yanmar / Mitsubishi / Xinchai / Quanchai / Chaochai...
Chất lượng xấp xỉ xe Nhật. Giá bằng phân nửa. Hiệu quả kinh tế số một.
Chi tiết
ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA XE NÂNG DẦU 3 - 3.5 tấn GOODSENSE
TRONG THỊ TRƯỜNG XE NÂNG TẠI VIỆT NAM
1. Công nghệ tân tiến. Động cơ, hộp số & thủy lực siêu ổn định
Điểm mạnh nhất của xe nâng GOODSENSE, khiến các dòng xe của hãng này khác biệt hẳn so với phần còn lại của thị trường xe nâng, đó chính là ứng dụng công nghệ mới đem lại độ ổn định ấn tượng cho hệ thống thủy lực - hệ thống nâng hạ của xe. Chất lượng, độ bền của hệ thống thủy lực xe nâng GOODSENSE là số một thị trường và có thể nói là ít lỗi nhất trong quá trình vận hành - sử dụng, so với các hãng xe nâng Trung Quốc khác & thậm chí là nhiều dòng xe Nhật được sử dụng tại Việt Nam.
2. Tối ưu hóa sử dụng trong điều kiện môi trường làm việc tại Việt Nam
Đặc biệt, ngoài sự khác biệt trong hệ thống thủy lực, riêng dòng sản phẩm xe nâng dầu của GOODSENSE còn được trang bị cấu hình chuyên dụng phù hợp nhất với các điều kiện làm việc đặc thù ở Việt Nam: Có thể sử dụng ngoài trời, trong môi trường khắc nghiệt như nóng ẩm, khói bụi, với tần suất làm việc liên tục... mà không sợ xe gặp lỗi hay trục trặc không đáng có. Các dòng xe nâng Âu Mỹ, Hàn Quốc hay Nhật Bản cũng dễ dàng gặp lỗi khi làm việc thời gian liên tục trong môi trường khắc nghiệt.
3. Sử dụng xe nâng dầu goodsense đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất
Xe nâng dầu GOODSENSE của TOMOMI Việt Nam tự hào là sản phẩm cung cấp giải pháp nâng hạ toàn diện cho doanh nghiệp với tổng chi phí vận hành là thấp nhất trong các dòng xe nâng tại Việt Nam.
4. Giá bán hủy diệt
Xe nâng dầu diesel GOODSENSE tiêu chuẩn với chiều cao nâng 3 mét, tải trọng nâng 3 tấn được Tomomi cung cấp độc quyền tại Việt Nam với mức giá:
- Xe nâng Động Cơ Xinchai giá chỉ từ 240 triệu;
- Xe Động Cơ Mitsubishi từ 260 triệu;
- Xe Động Cơ Isuzu / Yanmar từ 300 triệu
5. Ngoài ra, chính sách Sau Bán Hàng - Bảo Trì - Bảo Dưỡng các sản phẩm xe nâng GOODSENSE của TOMOMI VIỆT NAM luôn tự hào là số một thị trường
Mua xe nâng dầu GOODSENSE 3 - 3.5 tấn tại TOMOMI, quý khách được hưởng dịch vụ kỹ thuật 5 sao:
- Bảo hành lên tới 2 năm - 2000h làm việc với động cơ Nhật Bản
- Bảo hành 6 tháng tới 1 năm với động cơ Trung Quốc
- Bảo trì bảo dưỡng định kỳ
- Bảo trì bảo dưỡng phòng ngừa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xe nâng dầu 3T - 3.5 Tấn GOODSENSE
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Dữ liệu từng Model |
|
1. Tổng quát |
||||
1.1 |
NSX |
|
GOODSENSE |
|
1.2 |
Model |
|
FB30 |
FB35 |
1.3 |
Chạy bằng |
|
Dầu Diesel |
|
1.4 |
Kiểu vận hành |
|
Ngồi lái |
|
1.5 |
Tải trọng |
Tấn |
3 |
3.5 |
1.6 |
Tâm tải |
mm |
500 |
|
1.7 |
Chiều dài cơ sở / Khoảng cách cầu xe |
1700 |
||
1.8 |
Trọng lượng xe |
Kg |
4300 |
4500 |
1.9 |
Ắc quy khởi động |
V/Ah |
12/80 |
|
2. Các thông số kích thước |
||||
2.1 |
Góc nghiêng càng & giá |
α/β ° |
6/12 |
|
2.2 |
Chiềucaonâng |
mm |
3000 |
|
2.3 |
Chiều cao khi nâng tối đa |
4160 |
||
2.4 |
Chiều cao cabin |
2090 |
||
2.5 |
Chiều dài xe không tính càng |
2730 |
2770 |
|
2.6 |
Khoảng cách từ tâm bánh trước đến càng |
475 |
480 |
|
2.7 |
Chiều rộng xe |
1225 |
||
2.8 |
Kích thước càng |
45 × 125 × 1070 |
50 × 125 × 1070 |
|
2.9 |
Khoảng sáng gầm xe / khoảng cách mặt đất tới mặt dưới càng |
135 |
||
2.10 |
Bề rộng lối đi tối thiểu |
2490 |
2530 |
|
2.11 |
Bán kính chuyển hướng |
2440 |
2480 |
|
2.12 |
Thông số Lốp trước |
|
28 x 9 – 15 – 12 PR |
|
2.13 |
Thông số Lốp sau |
6.5 – 10 – 10 PR |
||
3. Vận hành |
||||
3.1 |
Tốc độ di chuyển không tải |
km/h |
19 |
|
3.2 |
Tốc độ nâng full tải |
mm/s |
440 |
420 |
3.3 |
Khả năng leo dốc tối đa |
% |
20 |
|
4. Tùy chọn động cơ |
||||
4.1 Động Cơ Isuzu |
||||
4.1.1 |
Model |
|
C240PKJ30 |
4JG2PE-01 |
4.1.2 |
Công suất danh định / rpm |
kW |
35.4 / 2500 |
46 / 2450 |
4.1.3 |
Mômen định mức / rpm |
N.m |
139 / 1800 |
186.3 / 1600 – 1800 |
4.1.4 |
Số xy-lanh |
chiếc |
4 |
|
4.1.5 |
Đường kính trong xy-lanh x Hành trình pit-tông |
mm |
86 x 102 |
95.4 x 107 |
4.1.6 |
Dung tích xy-lanh |
cc |
2369 |
3059 |
4.1.7 |
Dung tích bình chứa dầu |
L |
60 |
|
4.2 Động cơ Yanmar |
||||
4.2.1 |
Model |
|
4TNE98 |
|
4.2.2 |
Công suất danh định / rpm |
kW |
42.1 / 2300 |
|
4.2.3 |
Mômen định mức / rpm |
N.m |
187 – 207 / 1700 |
|
4.2.4 |
Số xy-lanh |
chiếc |
4 |
|
4.2.5 |
Đường kính trong xy-lanh x Hành trình pit-tông |
mm |
98 x 110 |
|
4.2.6 |
Dung tích xy-lanh |
cc |
3318 |
|
4.2.7 |
Dung tích bình chứa dầu |
L |
60 |