Xe nâng dầu 1T - 1.5T - 2T - 2.5T GOODSENSE
Xe Nâng Dầu Diesel trọng tải nhỏ 1 - 3 tấn
Model. FD15 - FD18 - FD20 - FD25 - FD30
Sở hữu độ ổn định hệ thống thủy lực cao nhất thị trường
Có mức giá top cạnh tranh nhất trên thị trường xe nâng tại Việt Nam
Chi tiết
TÍNH NẲNG nổi trội
SẢN PHẨM XE NÂNG DẦU 1 - 3 tấn GOODSENSE Model FD 10 -15 - 18 - 20 - 25 - 30
Xe nâng dầu GOODSENSE một - 1.5 - 1.8 - 2 - hai.5 - 3 tấn được ưa thích trong các công tác nâng hạ & chuyển di hàng hóa công nghiệp nhẹ với những đặc điểm ưu việt sau:
một. Đây là dòng xe nâng dầu mang hiệu quả kinh tế cực cao nhờ độ bền, cởi mở & tiết kiệm nhiên liệu.
hai. Hệ thống thủy lực ổn định nhất trong các chiếc xe nâng trên thị phần
3. những thông số động cơ tuân thủ những tiêu chuẩn Châu Âu CE, chuẩn ISO, chuẩn Euro hai - 3
4. mẫu xe này của GOODSENSE giữ được mức tiếng ồn & khí thải ở mức tối thiểu
5. Tùy chọn bao gồm kỹ thuật tiết kiệm nhiên liệu, phanh đĩa linh động bảo kê hệ truyền động & ngăn chặn những lỗi can dự tới trục bánh xe, trong khi hệ thống phanh chống trượt tự động điều chỉnh giúp khiến việc trên phố dốc hiệu quả, thuận tiện, an toàn & thoải mái hơn
các công nghệ vượt bậc trên chiếc xe này của GOODSENSE
một. Hệ thống phán đoán hiện diện điện tử tích hợp IPS2
nâng cao độ an toàn bằng phương pháp cách ngắt những chức năng thủy lực & kết nối điều khiển lúc người vận hành không với mặt trong hai phút trở lên.
hai. sườn gầm kiên cố & vững chắc, bảo kê động cơ kín bên trong
Gầm xe thiết bị nắp bảo vệ kín & vững chắc, giảm nguy cơ cháy nổ hay thâm nhập trong khoảng bụi, cát sỏi, hóa chất hoặc vật thể lạ lọt vào khoang động cơ, song song tránh tiếng ồn vận hành của xe.
3. Động cơ Diesel tiêu chuẩn IIIB
mang ngoài mặt hiện đại mang độ bền & chất lượng vượt bậc, động cơ dầu Diesel của Goodsense,bao gồm cả động cơ Nhật lẫn động cơ Trung Quốc đều có khả năng khiến việc cực kì trong khoảng thời gian dài trong môi trường khắc nghiệt, ít lỗi, sản xuất mô-men xoắn cực đại 1000 vòng / phút, sinh mức tiếng ồn tốt, tiêu thụ ít nhiên liệu khi mà đạt hiệu suất cao nhất so mang động cơ hãng khác trên thị trường sở hữu cộng cấu hình.
4. Bộ lọc dầu Diesel vận dụng khoa học tự động lọc hạt DPF
công nghệ lọc dầu DPF giúp cho xe ít phải bảo trì & đảm bảo được độ vệ sinh tối đa: Hàm lượng tạp chất trong dầu được dòng bỏ 99,8% đạt tiêu chuẩn IIIB. kỹ thuật độc quyền độc nhất vô nhị trên thị trường ko đề xuất trình điều khiển để làm sạch bộ lọc.
5. Cơ chế vận động & truyền động ưu việt với những kỹ thuật điều khiển tốc độ hoàn hảo
Bộ điều khiển động cơ diesel điện tử tinh tướng cho phép hai chế độ tốc độ cài đặt riêng tùy chỉnh
5.1 Chế độ tốc độ cao: Khóa bánh răng tại tốc độ cao... Nhằm giúp xe vận hành an toàn trên những nền xưởng hay điều kiện làm việc mấp mô, dốc cao
5.2 Chế độ tốc độ thấp: Giúp xe chuyển di mượt mà, giảm hao mòn & hư hại bánh xe, tiết kiệm giá tiền thay thế lốp & tránh mức độ tiêu thụ nhiên liệu
6. Hệ thống xác định lỗi quá chuyên chở nhiệt, bảo kê động cơ
Tự động giảm tốc độ & tắt máy để bảo kê động cơ khi xuất hiện hiện tượng quá vận tải nhiệt.
7. Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động & cơ cấu đi lại xuất sắc có độ bền ấn tượng, cho giận dữ nhanh, hiệu suất mạnh mẽ, kiểm soát chính xác.
8. Đèn LED siêu sáng tự động
Mọi sản phẩm của GOODSENSE đều được vật dụng đèn LED tự động tiêu chuẩn, gần như chơi cần thay thế hay bảo trì, sản xuất độ sáng lớn hơn các mẫu đèn halogen khác & tiêu thụ ít điện năng hơn.
thông số khoa học Xe nâng dầu 1 - 3 tấn GOODSENSE
General |
Unit | Model | ||||||
Model |
FD10 |
FD15 |
FD18 |
FD20 |
FD25 |
FD30 |
||
Power Type |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
||
Load Capacity |
kg |
1000 |
1500 |
1800 |
2000 |
2500 |
3000 |
|
Load centre |
mm |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
Tyre |
|
|
|
|||||
Tyre |
Pneumatic Tyre |
Pneumatic Tyre |
Pneumatic Tyre |
Pneumatic Tyre |
Pneumatic Tyre |
Pneumatic Tyre |
||
Front Tyre |
6.50-10-12PR |
6.50-10-12PR |
6.50-10-12PR |
7.00-12-12PR |
7.00-12-12PR |
28*9-15-12PR |
||
Rear Tyre |
5.00-8-10PR |
5.00-8-10PR |
5.00-8-10PR |
6.00-9-10PR |
6.00-9-10PR |
6.50-10-10PR |
||
Overall Dimension |
|
|
|
|||||
Lift Height |
mm |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
|
Fork Size |
L×W×T |
mm |
920*120*35 |
920*120*35 |
1070*120*40 |
1070*120*40 |
1070*125*45 |
1070*125*50 |
Mast Tilt Angle |
F/R |
. |
6/12 |
6/12 |
6/12 |
6/12 |
6/12 |
6/12 |
Mast Lowered Height |
mm |
1995 |
1995 |
1995 |
2070 |
2070 |
2115 |
|
Mast Extended Height(with backrest) |
mm |
3940 |
3940 |
3940 |
4070 |
4070 |
4175 |
|
Length lớn face of fork(Without fork) |
mm |
2205 |
2285 |
2285 |
2590 |
2590 |
2710 |
|
Overall Width |
mm |
1086 |
1086 |
1086 |
1150 |
1150 |
1225 |
|
Overhead Guard Height |
mm |
2040 |
2040 |
2040 |
2070 |
2070 |
2090 |